Không giống như chi phí quản lý hay chi phí bán hàng, chi phí tài chính là 1 khoản chi phí không phát sinh thường xuyên trong hầu hết các doanh nghiệp, tuy nhiên đây cũng là 1 khoản chi phí cần quan tâm vì nó phản ánh các khoản chi phí liên quan đến hoạt động tài chính của doanh nghiệp và là 1 phần không thể thiếu trong báo cáo KQKD. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về chi phí tài chính cũng như cách hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan.
Mục lục
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có TK 111, 112, 141,…
Nợ TK 111, 112,…: giá bán thực tế nhận được
Nợ Tk 635: chênh lệch giữa giá bán thực tế và giá trị ghi sổ
Có TK 1211,1212, 1218, 2281, 2288: giá trị ghi sổ khoản đầu tư
Nợ TK 1211,1212, 1218, 2281, 2288: giá trị hợp lý của cổ phiếu nhận về
Nợ TK 635: chênh lệch giá trị của cổ phiếu nhận về và cổ phiếu mang đi trao đổi
Có TK 1211,1212, 1218, 2281, 2288: giá trị ghi sổ của cổ phiếu mang đi trao đổi
Cuối kỳ, trích lập dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có TK 2291, 2292: dự phòng tổn thất tài sản
Nợ TK 2291, 2292: dự phòng tổn thất tài sản
Có TK 635: chi phí tài chính
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có TK 131, 111, 112
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào
Có TK 331, 111, 112
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có TK 111, 112
Nợ tk 242: chi phí trả trước
Có TK 111,112
Định kỳ, phân bổ chi phí lãi vay vào chi phí trong kỳ:
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có Tk 242: chi phí trả trước
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có Tk 335: chi phí phải trả
Khi hết thời hạn cho vay, DN thanh toán cả nợ gốc và lãi vay kỳ cuối cùng:
Nợ TK 341: ghi giảm khoản vay và nợ thuê tài chính
Nợ tk 335: chi phí phải trả
Nợ tk 635: chi phí lãi vay kỳ cuối cùng
Có TK 111, 112
Nợ tk 635: chi phí tài chính
Có TK 111, 112: nếu TT ngay
Có TK 341: nếu ghi nhận vào nợ
Nợ TK 152, 153, 156, 211: giá mua theo giá trả tiền ngay
Nợ TK 133: thuế GTGT đầu vào
Nợ TK 242: lãi trả chậm
Cóc TK 331: phải trả người bán
Định kỳ, phân bổ tiền lãi trả chậm, trả góp:
Nợ TK 635: chi phí tài chính
Có TK 242: chi phí trả trước
Nợ TK 1111, 1121: tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
Nợ TK 635: chênh lệch do tỷ giá thực tế nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ
Có TK 1112, 1122: tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ
Nợ TK 152, 153, 156, 157, 211, 217, 242,…: tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
Nợ TK 635: chênh lệch do tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ
Có TK 1112, 1122: tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ
Nợ TK 331, 3388, 341: tỷ giá ghi sổ
Nợ TK 635: chênh lệch do tỷ giá ghi sổ các khoản phải trả nhỏ hơn tỷ giá ghi sổ tk tiền
Có TK 1112, 1122: tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ
Nợ TK 1112, 1122: tỷ giá thực tế tại thời điểm thu tiền
Nợ TK 635: chênh lệch do tỷ giá ghi sổ các khoản nợ phải thu lớn hơn tỷ giá thực tế tại thời điểm thu tiền
Có TK 131, 138,…
Nợ TK 911: xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635: tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
Bài liên quan