Báo cáo

Bảng hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp

05:24 Chiều

-

21/06/2021

>> Chỉ 167.000đ/THÁNG – Tiết kiệm gấp đôi thời gian cho kế toán

1. Hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp

Hệ thống tài khoản kế toán là phương tiện để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo từng đối tượng kế toán riêng biệt. Bảng hệ thống tài khoản được ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC . Thông tư ban hành ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp.  Mời bạn tham khảo hệ thống bảng kế toán dưới đây. Nắm được chắc được hệ thống tài khoản kế toán là lợi thế trong quá trình hạch toán kế toán.

Đối tượng áp dụng của thông tư này là: “Cơ quan Nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; tổ chức, đơn vị khác có hoặc không sử dụng ngân sách Nhà nước.”

2. Bảng hệ thống tài khoản kế toán

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN THEO THÔNG TƯ 107/2017/TT-BTC

Số TT

Số hiệu TK cấp 1

Số hiệu TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng
A    

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

 
      LOẠI 1  
1 111 111 Tiền mặt Mọi đơn vị
    1111 Tiền Việt Nam  
    1112 Ngoại tệ  
2 112 112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc Mọi đơn vị
    1121 Tiền Việt Nam  
    1122 Ngoại tệ  
3 113 113 Tiền đang chuyển Mọi đơn vị
4 121 121 Đầu tư tài chính Đơn vị sự nghiệp
5 131 131 Phải thu khách hàng Mọi đơn vị
6 133 133 Thuế GTGT được khấu trừ Mọi đơn vị
    1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ  
    1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ  
7 136 136 Phải thu nội bộ Mọi đơn vị
8 137 137 Tạm chi Mọi đơn vị
    1371 Tạm chi bổ sung thu nhập  
    1374 Tạm chi từ dự toán ứng trước  
    1378 Tạm chi khác  
9 138 138 Phải thu khác Đơn vị có phát sinh
    1381 Phải thu tiền lãi  
    1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận  
    1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí  
    1388 Phải thu khác  
10 141 141 Tạm ứng Mọi đơn vị
11 152 152 Nguyên liệu, vật liệu Mọi đơn vị
12 153 153 Công cụ, dụng cụ Mọi đơn vị
13 154 154 Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang Đơn vị sự nghiệp
14 155 155 Sản phẩm Đơn vị sự nghiệp
15 156 156 Hàng hóa Đơn vị sự nghiệp
      LOẠI 2  
16 211 211 Tài sản cố định hữu hình Mọi đơn vị
    2111 Nhà cửa, vật kiến trúc  
    21111 Nhà cửa  
    21112 Vật kiến trúc  
    2112 Phương tiện vận tải  
    21121 Phương tiện vận tải đường bộ  
    21122 Phương tiện vận tải đường thủy  
    21123 Phương tiện vận tải đường không  
    21124 Phương tiện vận tải đường sắt  
    21128 Phương tiện vận tải khác  
    2113 Máy móc thiết bị  
    21131 Máy móc thiết bị văn phòng  
    21132 Máy móc thiết bị động lực  
    21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng  
    2114 Thiết bị truyền dẫn  
    2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm  
    2116 Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm  
    2118 Tài sản cố định hữu hình khác  
17 213 213 Tài sản cố định vô hình Mọi đơn vị
    2131 Quyền sử dụng đất  
    2132 Quyền tác quyền  
    2133 Quyền sở hữu công nghiệp  
    2134 Quyền đối với giống cây trồng  
    2135 Phần mềm ứng dụng  
    2138 TSCĐ vô hình khác  
18 214 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ Mọi đơn vị
    2141 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình  
    2142 Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình  
19 241 241 Xây dựng cơ bản dở dang Đơn vị có phát sinh
    2411 Mua sắm TSCĐ  
    2412 Xây dựng cơ bản  
    2413 Nâng cấp TSCĐ  
20 242 242 Chi phí trả trước Mọi đơn vị
21 248 248 Đặt cọc, ký quỹ, ký cược Mọi đơn vị
      LOẠI 3  
22 331 331 Phải trả cho người bán Mọi đơn vị
23 332 332 Các khoản phải nộp theo lương Mọi đơn vị
    3321 Bảo hiểm xã hội  
    3322 Bảo hiểm y tế  
    3323 Kinh phí công đoàn  
    3324 Bảo hiểm thất nghiệp  
24 333 333 Các khoản phải nộp nhà nước Mọi đơn vị
    3331 Thuế GTGT phải nộp  
    33311 Thuế GTGT đầu ra  
    33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu  
    3332 Phí, lệ phí  
    3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp  
    3335 Thuế thu nhập cá nhân  
    3337 Thuế khác  
    3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác  
25 334 334 Phải trả người lao động Mọi đơn vị
    3341 Phải trả công chức, viên chức  
    3348 Phải trả người lao động khác  
26 336 336 Phải trả nội bộ Mọi đơn vị
27 337 337 Tạm thu Mọi đơn vị
    3371 Kinh phí hoạt động bằng tiền  
    3372 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    3373 Tạm thu phí, lệ phí  
    3374 Ứng trước dự toán  
    3378 Tạm thu khác  
28 338 338 Phải trả khác Đơn vị có phát sinh
    3381 Các khoản thu hộ, chi hộ  
    3382 Phải trả nợ vay  
    3383 Doanh thu nhận trước  
    3388 Phải trả khác  
29 348 348 Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược Đơn vị sự nghiệp
30 353 353 Các quỹ đặc thù Đơn vị sự nghiệp
31 366 366 Các khoản nhận trước chưa ghi thu Mọi đơn vị
    3661 NSNN cấp  
    36611 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36612 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3662 Viện trợ, vay nợ nước ngoài  
    36621 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36622 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3663 Phí được khấu trừ, để lại  
    36631 Giá trị còn lại của TSCĐ  
    36632 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho  
    3664 Kinh phí đầu tư XDCB  
      LOẠI 4  
32 411 411 Nguồn vốn kinh doanh Đơn vị sự nghiệp
33 413 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Mọi đơn vị
34 421 421 Thặng dư (thâm hụt) lũy kế Mọi đơn vị
    4211 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    4212 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ  
    4213 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính  
    4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác  
35 431 431 Các quỹ Mọi đơn vị
    4311 Quỹ khen thưởng  
    43111 NSNN cấp  
    43118 Khác  
    4312 Quỹ phúc lợi  
    43121 Quỹ phúc lợi  
    43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ  
    4313 Quỹ bổ sung thu nhập  
    4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43141 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp  
    43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ  
    4315 Quỹ dự phòng ổn định thu nhập Cơ quan nhà nước
36 468 468 Nguồn cải cách tiền lương Mọi đơn vị
      LOẠI 5  
37 511 511 Thu hoạt động do NSNN cấp Mọi đơn vị
    5111 Thường xuyên  
    5112 Không thường xuyên  
    5118 Thu hoạt động khác  
38 512 512 Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    5121 Thu viện trợ  
    5122 Thu vay nợ nước ngoài  
39 514 514 Thu phí được khấu trừ, để lại Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại
40 515 515 Doanh thu tài chính Đơn vị sự nghiệp
41 531 531 Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
      LOẠI 6  
42 611 611 Chi phí hoạt động Mọi đơn vị
    6111 Thường xuyên  
    61111 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    61112 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61113 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61118 Chi phí hoạt động khác  
    6112 Không thường xuyên  
    61121 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên   
    61122 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    61123 Chi phí hao mòn TSCĐ  
    61128 Chi phí hoạt động khác  
43 612 612 Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài
    6121 Chi từ nguồn viện trợ  
    6122 Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài  
44 614 614 Chi phí hoạt động thu phí Đơn vị có thu phí
    6141 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6142 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6143 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6148 Chi phí hoạt động khác  
45 615 615 Chi phí tài chính Đơn vị sự nghiệp
46 632 632 Giá vốn hàng bán Đơn vị sự nghiệp
47 642 642 Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ Đơn vị sự nghiệp
    6421 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6422 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6423 Chi phí khấu hao TSCĐ  
    6428 Chi phí hoạt động khác  
48 652 652 Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí Mọi đơn vị
    6521 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên  
    6522 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng  
    6523 Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ  
    6528 Chi phí hoạt động khác  
      LOẠI 7  
49 711 711 Thu nhập khác Mọi đơn vị
    7111 Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản  
    7118 Thu nhập khác  
      LOẠI 8  
50 811 811 Chi phí khác Mọi đơn vị
    8111 Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản  
    8118 Chi phí khác  
51 821 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Đơn vị sự nghiệp
      LOẠI 9  
52 911 911 Xác định kết quả Mọi đơn vị
    9111 Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp  
    9112 Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ  
    9113 Xác định kết quả hoạt động tài chính  
    9118 Xác định kết quả hoạt động khác  
    91181 Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản  
    91188 Kết quả hoạt động khác  
B    

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

 
1 1 001 Tài sản thuê ngoài  
2 2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công  
3 4 004 Kinh phí viện trợ không hoàn lại  
    0041 Năm trước  
    00411 Ghi thu – ghi tạm ứng  
    00412 Ghi thu – ghi chi  
    0042 Năm nay  
    00421 Ghi thu – ghi tạm ứng  
    00422 Ghi thu – ghi chi  
4 6 006 Dự toán vay nợ nước ngoài  
    0061 Năm trước  
    00611 Tạm ứng  
    00612 Thực chi  
    0062 Năm nay  
    00621 Tạm ứng  
    00622 Thực chi  
5 7 007 Ngoại tệ các loại  
6 8 008 Dự toán chi hoạt động  
    0081 Năm trước  
    00811 Dự toán chi thường xuyên  
    008111 Tạm ứng  
    008112 Thực chi  
    00812 Dự toán chi không thường xuyên  
    008121 Tạm ứng  
    008122 Thực chi  
    0082 Năm nay  
    00821 Dự toán chi thường xuyên  
    008211 Tạm ứng  
    008212 Thực chi  
    00822 Dự toán chi không thường xuyên  
    008221 Tạm ứng  
    008222 Thực chi  
7 9 009 Dự toán đầu tư XDCB  
    0091 Năm trước  
    00911 Tạm ứng  
    00912 Thực chi  
    0092 Năm nay  
    00921 Tạm ứng  
    00922 Thực chi  
    0093 Năm sau  
    00931 Tạm ứng  
    00932 Thực chi  
8 12 012 Lệnh chi tiền thực chi  
    0121 Năm trước  
    01211 Chi thường xuyên  
    01212 Chi không thường xuyên  
    0122 Năm nay  
    01221 Chi thường xuyên  
    01222 Chi không thường xuyên  
9 13 013 Lệnh chi tiền tạm ứng  
    0131 Năm trước  
    01311 Chi thường xuyên  
    01312 Chi không thường xuyên  
    0132 Năm nay  
    01321 Chi thường xuyên  
    01322 Chi không thường xuyên  
10 14 014 Phí được khấu trừ, để lại  
    0141 Chi thường xuyên  
    0142 Chi không thường xuyên  
11 18 018 Thu hoạt động khác được để lại  
    0181 Chi thường xuyên  
    0182 Chi không thường xuyên

Trên đây là bảng hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm thông tư 107. Việc ghi nhớ hệ thống tài khoản kế toán giờ đây trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết với sự hỗ trợ của công nghệ. Hiện tại, hệ thống tài khoản kế toán đã được tích hợp trong phần mềm Kaike.

pc

Phần mềm kế toán Kaike

Nền tảng hỗ trợ đắc lực cho Kế toán
& Nhà quản trị

Nền tảng hỗ trợ đắc lực cho Kế toán & Nhà quản trị

check Tiết kiệm 75% thời gian nhập liệu

check Giảm thiếu tối đa sai sót số liệu kế toán

check Cập nhật chế độ kế toán ban hành tự động, nhanh chóng

check Tự động lập báo cáo kế toán và báo cáo quản trị

Các bài viết liên quan:

Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp mới nhất 2021

Phần mềm kế toán Kaike có những tính năng gì?

https://kaike.vn/wp-content/themes/home
223
post
Đăng nhập
x