10:40 Sáng
-30/03/2023
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có thể coi là 1 BCTC quan trọng chủ chốt không thể thiếu, giúp chủ DN cũng như các nhà đầu tư có thể đánh giá về tình hình hoạt động kinh doanh của DN. Vì vậy, kế toán cần phải hiểu rõ về bản chất cũng như cách lập BC KQKD để có thể cung cấp số liệu chính xác nhất, khách quan nhất.
Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về BC KQKD và phương pháp lập BC KQKD chính xác, hiệu quả nhất.
– Báo cáo kết quả kinh doanh là BCTC được lập định kỳ nhằm tổng hợp tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ hoạt động, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh chính và các hoạt động khác của DN, được dùng để đo lường hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong 1 giai đoạn.
– Báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí, thu nhập khác, chi phí khác, lợi nhuận
– Khi lập báo cáo KQKD tổng hợp giữa DN và đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, hạch toán phụ thuộc thì phải loại trừ tất cả các khoản DT, CP phát sinh từ các giao dịch nội bộ.
BC KQKD được lập dựa trên:
Cấu trúc của BC kết quả kinh doanh gồm 5 cột:
– Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo
– Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tương ứng
– Cột số 3: Số hiệu tương ứng của các chỉ tiêu báo cáo trên bản Thuyết minh báo cáo tài chính
– Cột số 4: Tổng phát sinh trong kỳ
– Cột số 5: Tổng phát sinh của kỳ trước
Chỉ tiêu |
Mã số |
Nội dung |
Cách xác định |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
Phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động sản đầu tư, cung cấp dịch vụ trong kỳ |
– Tổng số phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng tk 911 trong kỳ – Lưu ý loại trừ doanh thu phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
Phản ánh những khoản được ghi giảm trừ doanh thu trong năm, bao gồm: giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại trong kỳ. |
– Số liệu phát sinh bên Nợ của TK 511 đối ứng với bên Có của TK 521 trong kỳ báo cáo, không bao gồm các loại thuế gián thu, các khoản phí phải nộp NSNN |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01-02) |
10 |
Phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ, thành phẩm, bất động sản đầu tư trong năm báo cáo sau khi đã trừ các khoản giảm trừ doanh thu |
Mã số 10 = Mã số 01 – Mã số 02 |
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
Phản ánh tổng giá vốn của hàng hóa, dịch vụ, thành phẩm, bất động sản đầu tư đã bán trong kỳ |
– Tổng phát sinh bên Có TK 632 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo – Lưu ý loại trừ giá vốn phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10-11) |
20 |
Phản ánh chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ |
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
Phản ánh doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ báo cáo, bao gồm: thu nhập từ lãi cho vay, tiền gửi, lãi do chênh lệch tỷ giá,… |
– Tổng phát sinh bên Nợ của TK 515 đối ứng với bên Có của TK 911 trong kỳ báo cáo – Lưu ý loại trừ doanh thu tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
7. Chi phí tài chính |
22 |
Phản ánh tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ báo cáo, bao gồm: chi phí lãi vay, lỗ do chênh lệch tỷ giá, chi phí bản quyền, CP của hoạt động liên doanh |
– Tổng phát sinh bên Có của TK 635 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo – Lưu ý loại trừ chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
– Trong đó: chi phí lãi vay |
23 |
Phản ánh chi phí lãi vay phải trả được tính vào chi phí tài chính trong kỳ báo cao |
Tổng các khoản chi phí lãi vay hạch toán vào TK 635 trong kỳ báo cáo |
8. Chi phí bán hàng |
25 |
Phản ánh tổng chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động bán hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ trong kỳ báo cáo |
– Tổng phát sinh bên Có TK 641 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo – Lưu ý loại trừ chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
Phản ánh tổng chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ báo cáo |
– Tổng phát sinh Có của TK 642 đối ứng với bên Nợ của TK 911 trong kỳ báo cáo – Lưu ý loại trừ chi phí tài chính phát sinh từ các giao dịch nội bộ trong trường hợp đơn vị cấp trên lập báo cáo tổng hợp với đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21-22) – 25 – 26) |
30 |
Phản ánh Kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong kỳ báo cáo |
Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 – Mã số 22) – Mã số 25 – Mã số 26 |
11. Thu nhập khác |
31 |
Phản ánh các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ báo cáo |
– Tổng phát sinh bên Nợ của TK 711 đối ứng với bên Có của TK 911. – Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT⇒ ghi vào chỉ tiêu này phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT cao hơn giá trị còn lại của TSCĐ, BĐSĐT và chi phí thanh lý. – Khi lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản thu nhập khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. |
12. Chi phí khác |
32 |
Phản ánh tổng các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo |
– Tổng số phát sinh bên Có của Tài khoản 811 đối ứng với bên Nợ của Tài khoản 911 – Riêng đối với giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT⇒ ghi vào chỉ tiêu này phần chênh lệch giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ, BĐSĐT và chi phí thanh lý – Khi lập báo cáo tổng hợp với các đơn vị cấp dưới không có tư cách pháp nhân, các khoản chi phí khác phát sinh từ các giao dịch nội bộ đều phải loại trừ. |
13. Lợi nhuận khác (40 = 31- 32) |
40 |
Phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác phát sinh trong kỳ báo cáo. |
Mã số 40 = Mã số 31 – Mã số 32 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40) |
50 |
Phản ánh tổng số lợi nhuận kế toán trong kỳ của doanh nghiệp trước khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ báo cáo |
Tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8211 đối ứng với bên Nợ TK 911 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại hoặc thu nhập thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm báo cáo |
Tổng số phát sinh bên Có Tài khoản 8212 đối ứng với bên Nợ TK 911 hoặc số phát sinh bên Nợ TK 8212 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này dưới dạng số âm) |
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60 = 50 – 51 – 52) |
60 |
phản ánh tổng số lợi nhuận thuần (hoặc lỗ) sau thuế từ các hoạt động của doanh nghiệp |
Mã số 60 = Mã số 50 – (Mã số 51+ Mã số 52) |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70 |
Phản ánh lãi cơ bản trên cổ phiếu. Riêng đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ. |
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu |
71 |
Phản ánh lãi suy giảm trên cổ phiếu, có tính đến sự tác động của các công cụ trong tương lai có thể được chuyển đổi thành cổ phiếu và pha loãng giá trị cổ phiếu. Riêng đối với công ty mẹ là công ty cổ phần, chỉ tiêu này chỉ được trình bày trên Báo cáo tài chính hợp nhất, không trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ. |
|
Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty
|
Bài tập lập báo cáo kết quả kinh doanh | Lập bảng báo cáo kết quả kinh doanh | Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty TNHH |
Mẫu báo cáo tình hình kinh doanh của công ty | Câu hỏi về báo cáo kết quả kinh doanh | Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh theo Thông tư 200 | Tài mẫu báo cáo kết quả kinh doanh word |
Bài liên quan
Chào mừng bạn đến với Kaike!
Vui lòng điền thông tin dưới đây để khởi tạo tài khoản
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại / email.
Vui lòng kiểm tra tin nhắn và nhập mã OTP vào ô bên dưới
THÔNG BÁO
Chào mừng bạn đến với Kaike!
Vui lòng điền thông tin tài khoản dưới đây